Thực đơn
Ký_tự_kinh_dịch Quẻ 58: Thuần ĐoàiQuẻ Thuần Đoài, đồ hình ||:||: còn gọi là quẻ Đoài (兌 dui4), là quẻ thứ 58 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Âm/nghĩa tiếng anh: 兌 (duì), "Open", "exchange" "the joyous, lake" and "usurpation". The symbol "兌" means exchange, add, against, and convert.[1] Its inner (lower) trigram is ☱ (兌 duì) open = (澤) swamp, and its outer (upper) trigram is identical.
Kí tự | ䷹ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE JOYOUS LAKE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19961 | U+4DF9 |
UTF-8 | 228 183 185 | E4 B7 B9 |
Tham chiếu ký tự số | ䷹ | ䷹ |
Thực đơn
Ký_tự_kinh_dịch Quẻ 58: Thuần ĐoàiLiên quan
Ký tự Ký tự kinh dịch Ký tự rỗng Ký tự phiên âm Ký tự điều khiển Ký tự Cyril Ký tự Latin Ký tự Khmer Ký tự Chăm Ký tự tượng hìnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ký_tự_kinh_dịch https://www.google.com/search?q=translate+%E5%85%8... http://cohoc.net/64-que-dich.html, https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_hexagrams_of...